Thành phần:
Mỗi 5ml sirô chứa 4mg Bromhexin hydrochlorid.
Tá dược: Acid tartaric, natri benzoat, natri carmellos, glycerol 100 %, sorbitol lỏng (không kết tinh), natri cyclamat, di-natri edetat dihydrat, phẩm đỏ 70E124, hương vị dâu và nước tinh khiết.
Công dụng:
Làm loãng đờm trong các bệnh phế quản phổi cấp và mạn tính có kèm theo sự tiết chất nhày bất thường và sự vận chuyển chất nhày bị suy yếu.
Liều dùng:
Người lớn và trẻ trên 12 tuổi: 10ml (8mg) 3 lần mỗi ngày.
Trẻ 6 – 12 tuổi: 5ml (4mg) 3 lần mỗi ngày.
Trẻ 2 – 6 tuổi: 2.5ml (2mg) 3 lần mỗi ngày.
Trẻ dưới 2 tuổi: 1.25 ml (1mg) 3 lần mỗi ngày.
Khi bắt đầu điều trị có thể cần thiết phải tăng tổng liều mỗi ngày đến 48mg (60ml hoặc 20ml 3 lần mỗi ngày) ở người lớn và trẻ trên 12 tuổi.
Cốc đong liều bao gồm trong sản phẩm có vạch chia liều phù hợp.
Xi rô không chứa đường do đó phù hợp cho bệnh nhân đái tháo đường và trẻ nhỏ.
Cần thông báo trước cho bệnh nhân được điều trị bằng BISOLVON về khả năng gia tăng lượng chất tiết.
Trong chỉ định cho bệnh hô hấp cấp tính, dựa vào từng bệnh nhân để quyết định việc hỏi ý kiến bác sỹ tùy thuộc vào triệu chứng có cải thiện hay xấu đi trong thời gian điều trị.
Thời gian điều trị Bisolvon xi rô không quá 8 – 10 ngày mà không hỏi ý kiến bác sỹ.
Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) :
Không dùng BISOLVON cho những bệnh nhân đã biết quá mẫn với Bromhexin hoặc các thành phần khác của thuốc. Chống chỉ định sử dụng thuốc trong trường hợp bệnh nhân mắc bệnh lý di truyền hiếm gặp mà có thể không tương thích với tá dược nào của thuốc (xem phần “Cảnh báo và thận trọng đặc biệt”)
Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ) :
Rối loạn hệ miễn dịch
Hiếm (≥ 1/10000 đến < 1/1000): quá mẫn.
Không biết (không thể ước lượng từ dữ liệu sẵn có): sốc phản vệ, phản ứng phản vệ.
Rối loạn hệ hô hấp, ngực và trung thất
Không biết (không thể ước lượng từ dữ liệu sẵn có): co thắt phế quản.
Rối loạn dạ dày ruột
Không phổ biến (>1/1.000 đến < 1/100): buồn nôn, nôn, tiêu chảy và đau bụng trên.
Rối loạn da và mô dưới da
Hiếm (≥ /10000đến < 1/1000): phát ban.
Không biết (không thể ước lượng từ dữ liệu sẵn có): phù mạch, mày đay, ngứa.
Thông báo cho Bác sỹ biết tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc
Bảo quản
Không quá 30°C.
Bảo quản nơi khô mát và tránh ánh sáng.
Xuất xứ thương hiệu: Indonesia
Nhà sản xuất : Boehringer
DNNK : CÔNG TY TNHH SANOFI- AVENTIS VIỆT NAM
Đánh giá Siro Bisolvon Kids 4Mg Boehringer Hỗ Trợ Loãng Đờm (Chai 60Ml)